Chi tiết sản phẩm
iết kiệm nhiên liệu, lượng khí thải thấp, hiệu suất vượt trội.
Động cơ GX thế hệ mới – tiếp nối tương lai.
• Ứng dụng chính: máy xây dựng, chạy xuồng, thuyền thúng, bơm nước, phát điện,…
Thông số kỹ thuật
Kiểu máy | 4 thì, 1xilanh, xupap treo, nghiêng 25º |
Dung tích xi lanh | 118 cc |
Đường kính x hành trình piston | 66.0 x 42.0 mm |
“Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a” | 2.9 kW (4.0 mã lực)/ 4000 v/p |
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2) | 2.6 kW (3.5 mã lực)/ 3600 v/p |
Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*) | 7.3 N.m (0.7 kgf.m)/ 2500 v/p |
Tỉ số nén | 8.5 : 1 |
Suất tiêu hao nhiên liệu | 1.0 lít/giờ |
Kiểu làm mát | Bằng gió cưỡng bức |
Kiểu đánh lửa | Transito từ tính ( IC ) |
Góc đánh lửa | 20º BTDC |
Kiểu bugi | BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO) |
Chiều quay trục PTO | Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO) |
Bộ chế hòa khí | Loại nằm ngang, cánh bướm |
Lọc gió | Lọc kép |
Điều tốc | Kiểu cơ khí ly tâm |
Kiểu bôi trơn | Tát nhớt cưỡng bức |
Dừng động cơ | Kiểu ngắt mạch nối đất |
Kiểu khởi động | Bằng tay |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
Dung tích bình nhiên liệu | 2.0 lít |
Hộp giảm tốc | 1/2 (Nhông xích) |
Trọng lượng khô1 | 14kg |
<!– –>